TP.HCM : Quận Tân Bình
0939.48.2222HCM : Quận 12 ( AN SƯƠNG)
0931.544.544Công Ty Bình Minh- Quận Thủ Đức
0962.89.4444LONG AN, BÌNH DƯƠNG, ĐỒNG NAI, VŨNG TÀU, TÂY NINH
Ms Lam 0931.544.544Quà tặng đính kèm
bếp từ đơn Hlux Trị giá: 550.000
Nồi to luộc gà Trị giá: 400.000
*Lưu ý: Chỉ được chọn 1 trong 2 món quà tặng thêm
MODEL | EU201 | |
---|---|---|
Mã bộ lọc | EUC2000 | |
Vật liệu | Bộ lọc | Nhựa ABS |
Bộ vòi | Hợp kim đồng | |
Dây nước kết nối | Polyetylen | |
Cấu tạo bộ lọc | Màng lọc sợi rỗng polyetylen, than hoạt tính, sợi trao đổi ion, vải lưới không dệt | |
Lưu lượng lọc | 3L/phút | |
Áp lực nước tối thiểu | 0.07 MPa | |
Khả năng lọc Dựa trên tiêu chuẩn JIS S 3201 | Clo dư | 40,000 lít (loại bỏ 80%) |
Độ đục | 20,000 lít (50% lưu lượng lọc) | |
Tổng hợp chất hữu cơ trihalomethane | 8,000 lít (loại bỏ 80%) | |
Chloroform | 8,000 lít (loại bỏ 80%) | |
Bromodichloromethane | 10,000 lít | |
Dibromochloromethane | 10,000 lít | |
Bromoform | 10,000 lít | |
Chì hòa tan | 10,000 lít | |
Hóa học nông nghiệp | 20,000 lít | |
2-MIB (Mùi nấm mốc) | 20,000 lít | |
Tetrachloroethylene | 20,000 lít | |
Trichloroethylene | 20,000 lít (loại bỏ 80%) | |
1, 1, 1 - Trichloroethane | 10,000 lít (loại bỏ 80%) | |
Thời gian thay bộ lọc (dựa trên tiêu chuẩn JIS S 3201) | 1 năm (khi sử dụng 20 lít/ngày) (Khi khả năng lọc trihalomethane và chloroform giảm xuống mức đã nói ở mục trên) | |
Kích thước của bộ lọc | 105 mm (đường kính tối đa) x 217 mm (chiều cao) | |
Trọng lượng của bộ lọc | 800g (1400g) | |
Các tạp chất không loại bỏ được | Muối (nước biển), ion kim loại (ngoại trừ chì hòa tan) trong nước |
Kích cỡ lỗ lắp đặt | Đường kính 36-39 mm | |
Đường kính mặt đáy | Đường kính 50 mm | |
Chiều cao của vòi | 219 mm | |
Độ dày mặt bàn lắp đặt | 5-25 mm |
Loại bỏ vi khuẩn có kích thước nhỏ tới 0.1 µm
Áp dụng công nghệ lọc nước hiện đại với sự kết hợp các lớp lọc có chức năng tiên tiến, bộ lọc Cleansui tích hợp 4 lớp lọc trong 1 hệ thống.
1 LỚP VẢI LƯỚI KHÔNG DỆT
Loại bỏ các cặn bẩn trong nước
2 LỚP HẠT TRAO ĐỔI ION
Loại bỏ chì hòa tan trong nước
3 LỚP THAN HOẠT TÍNH
Loại bỏ các tạp chất độc hại, thuốc thực vật, khử mùi nấm mốc, khử clo trong nước... (Bromoform/ Trihalomethanes Bromodichloromethane/ 2-MIB/ Dibromochloromethane/ CAT/ Chlorine/ Tetrachloroethylene/ Trichloroethylene/ Chloroform 1,1,1-trichloroethanne...)
4 LỚP MÀNG LỌC SỢI RỖNG
Nước được thẩm thấu từ ngoài thành ống của các sợi rỗng bao gồm hàng triệu lỗ lọc với kích thước siêu nhỏ từ 0.01 đến 0.1µm vào bên trong sợi rỗng. Các tạp chất có kích thước lớn hơn 0.1µm như tảo, vi sinh vật, độ đục, vi khuẩn, rỉ sét, nấm mốc, các thành phần kim loại trong nước được giữ lại bên ngoài màng lọc. Chỉ còn nước sạch và khoáng chất sau khi lọc.
=> TẠO RA NƯỚC SẠCH UỐNG TRỰC TIẾP, GIỮ NGUYÊN KHOÁNG CHẤT TỰ NHIÊN
ỨNG DỤNG TRONG GIA ĐÌNH:
MODEL | EU201 | |
---|---|---|
Mã bộ lọc | EUC2000 | |
Vật liệu | Bộ lọc | Nhựa ABS |
Bộ vòi | Hợp kim đồng | |
Dây nước kết nối | Polyetylen | |
Cấu tạo bộ lọc | Màng lọc sợi rỗng polyetylen, than hoạt tính, sợi trao đổi ion, vải lưới không dệt | |
Lưu lượng lọc | 3L/phút | |
Áp lực nước tối thiểu | 0.07 MPa | |
Khả năng lọc Dựa trên tiêu chuẩn JIS S 3201 | Clo dư | 40,000 lít (loại bỏ 80%) |
Độ đục | 20,000 lít (50% lưu lượng lọc) | |
Tổng hợp chất hữu cơ trihalomethane | 8,000 lít (loại bỏ 80%) | |
Chloroform | 8,000 lít (loại bỏ 80%) | |
Bromodichloromethane | 10,000 lít | |
Dibromochloromethane | 10,000 lít | |
Bromoform | 10,000 lít | |
Chì hòa tan | 10,000 lít | |
Hóa học nông nghiệp | 20,000 lít | |
2-MIB (Mùi nấm mốc) | 20,000 lít | |
Tetrachloroethylene | 20,000 lít | |
Trichloroethylene | 20,000 lít (loại bỏ 80%) | |
1, 1, 1 - Trichloroethane | 10,000 lít (loại bỏ 80%) | |
Thời gian thay bộ lọc (dựa trên tiêu chuẩn JIS S 3201) | 1 năm (khi sử dụng 20 lít/ngày) (Khi khả năng lọc trihalomethane và chloroform giảm xuống mức đã nói ở mục trên) | |
Kích thước của bộ lọc | 105 mm (đường kính tối đa) x 217 mm (chiều cao) | |
Trọng lượng của bộ lọc | 800g (1400g) | |
Các tạp chất không loại bỏ được | Muối (nước biển), ion kim loại (ngoại trừ chì hòa tan) trong nước |
Kích thước bộ vòi
Kích cỡ lỗ lắp đặt | Đường kính 36-39 mm | |
Đường kính mặt đáy | Đường kính 50 mm | |
Chiều cao của vòi | 219 mm | |
Độ dày mặt bàn lắp đặt | 5-25 mm |